Tham khảo Spice_Up_Your_Life

  1. "Australian-charts.com – Spice Girls – Spice Up Your Life". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  2. "Austriancharts.at – Spice Girls – Spice Up Your Life" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  3. "Ultratop.be – Spice Girls – Spice Up Your Life" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  4. "Ultratop.be – Spice Girls – Spice Up Your Life" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  5. “RPM 100 Hit Tracks”. RPM. RPM Music Publications Ltd. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  6. 1 2 “Hits of the World: Denmark (IFPI/Nielsen Marketing Research) 10/23/97”. Billboard. 109 (45). ngày 8 tháng 11 năm 1997. tr. 61. ISSN 0006-2510.
  7. “Hits of the World: Eurochart Hot 100 (Music & Media) 11/01/97”. Billboard. 109 (44). ngày 1 tháng 11 năm 1997. tr. 61. ISSN 0006-2510.
  8. "Spice Girls: Spice Up Your Life" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  9. "Lescharts.com – Spice Girls – Spice Up Your Life" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  10. “Spice Girls - Spice Up Your Life” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. "The Irish Charts – Search Results – Spice Up Your Life". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  12. “Hits of the World: Italy (Musica & Dischi/FIMI) 11/09/97”. Billboard. 109 (46). ngày 15 tháng 11 năm 1997. tr. 52. ISSN 0006-2510.
  13. "Nederlandse Top 40 – week 44, 1997" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  14. "Dutchcharts.nl – Spice Girls – Spice Up Your Life" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  15. "Charts.nz – Spice Girls – Spice Up Your Life". Top 40 Singles. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  16. "Norwegiancharts.com – Spice Girls – Spice Up Your Life". VG-lista. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  17. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  18. "Swedishcharts.com – Spice Girls – Spice Up Your Life". Singles Top 100. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  19. "Swisscharts.com – Spice Girls – Spice Up Your Life". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  20. "Spice Girls: Artist Chart History". Official Charts Company.
  21. "Spice Girls Chart History (Hot 100)". Billboard.
  22. "Spice Girls Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  23. "Spice Girls Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  24. "Spice Girls Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  25. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 1997”. ARIA. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  26. “Jaaroverzichten 1997” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “Rapports Annuels 1997” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “European Hot 100 Singles of 1997”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2003. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
  29. “1997 French Singles Chart”. Snep. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009.
  30. “Hit Parade Italia – Top Annuali Single: 1997” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “Jaarlijsten 1997” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “Dutch Charts - dutchcharts.nl”. MegaCharts (bằng tiếng Hà Lan). Dutchcharts.nl. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “Top Selling Singles of 1997”. The Official New Zealand Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  34. “Årslista Singlar - År 1997”. hitlistan.se (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Najlepsze single na UK Top 40-1997 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “1998: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017.
  38. “Les Meilleures Ventes Tout Temps de 45 T. / Singles” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  39. “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week. Miller Freeman: 28. ngày 18 tháng 12 năm 1999.
  40. ARIA Yearbook: 1997. Australian Recording Industry Association. 1997.
  41. “Ultratop 50 Albums Wallonie 1997”. Ultratop. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  42. “France single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  43. “InfoDisc: Les Certifications (Singles) du SNEP (les Disques d'Or)”. Infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2014.
  44. “Goud/Platina – The Spice Girls – Spice Up Your Life” (bằng tiếng Hà Lan). NVPI. 1997. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “Top 50 Singles Chart, ngày 15 tháng 2 năm 1998”. Recording Industry Association of New Zealand. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  46. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  47. “Britain single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Spice Girls vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  48. Spice Girls - Spice Up Your Life. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012.
  49. “American single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Spice_Up_Your_Life http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1997 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1997 http://www.ultratop.be/xls/Awards%201997.htm#Thema... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.disqueenfrance.com/fr/page-259376.xml?y... http://www.foreverspice.com/spicediscography/spice... http://www.metrolyrics.com/spice-up-your-life-lyri... http://thunder.prohosting.com:80/~euro100/archive/...